Khi nói đến kỹ năng Tiếng Anh, có thể bạn sẽ nói rằng Tiếng Anh là một loại ngôn ngữ và ngôn ngữ thì dùng để giao tiếp, vì vậy bạn không nên quá chú ý vào các quy tắc ngữ pháp. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta nên bỏ qua hoàn toàn ngữ pháp tiếng Anh.
Không cần phải nói, các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản đóng một vai trò quan trọng trong việc học tiếng Anh, cả viết và nói. Nếu không có văn phạm, có thể đôi khi bạn không thể diễn đạt đúng ý của mình đối với người bạn đang giao tiếp. Và bạn có thể thất bại trong việc diễn tả suy nghĩ của mình trong những trường hợp phức tạp hơn đòi hỏi vận dụng nhiều cấu trúc của câu và từ như khi bạn cần làm luận văn hoặc viết bài báo cáo bằng tiếng anh.
Vì vậy, hôm nay, TouchSky English chúng mình sẽ giúp bạn cũng cố lại một số ngữ pháp tiếng anh và các quy tắc ngữ pháp, có thể bạn đã biết hoặc quên, hoặc vẫn nhầm lẫn khi sử dụng.
Mong rằng series ngữ pháp của chúng mình sẽ giúp ích cho các bạn trong chặng đường chinh phục tiếng anh của bạn.
1. Quy tắc số 1: Modal verbs – Động từ khiếm khuyết
Động từ khuyết thiếu (modal verb) là loại động từ đặc biệt chỉ đi kèm và thực hiện chức năng bổ trợ cho động từ chính trong câu chứ không đứng một mình như một động từ chính trong câu.
Động từ khiếm khuyết thường được sử dụng để diễn đạt khi nói về khả năng, tính khả thi, nghĩa vụ, sự cấm đoán, sự đề nghị hoặc khi dùng để đưa ra yêu cầu.
Modal verbs | Usages | Examples |
Can |
Khả năng | I can play the piano very well. |
Sự xin phép | Can I go now? | |
Tính khả thi | It can be a very good day tomorrow. | |
Đề nghị | I can help you with this homework. Don’t worry! | |
Yêu cầu | Can you please pass me the salt? | |
Could |
Khả năng trong quá khứ | I could play the piano well when I was 9. |
Xin phép một cách lịch sự | Excuse me, could I come in? | |
Tính khả thi | A hailstorm could come here tomorrow. | |
Đề nghị lịch sự | No problem. I could give you a lift. | |
Yêu cầu lịch sự | Could you please move to the next slide? | |
May |
Sự xin phép | May I leave early? |
Tính khả thi | Astronauts may discover life in other planets. | |
Might |
Xin phép một cách lịch sự | Might I take you home? |
Tính khả thi | I might visit him tomorrow if the weather is nice. | |
Must |
Yêu cầu bắt buộc | You must do homework. |
Sự chắc chắn | He must be at the cinema now. He told me about that yesterday. | |
Mustn’t | Sự cấm đoán | You mustn’t play here. It’s dangerous. |
Will |
Dự đoán | The weather forecast predicts that it’ll rain tonight. |
Lời hứa | I’ll finish all the homework by Friday. | |
Quyết định tự phát | I’ll lend you some money. | |
Đòi hỏi, yêu cầu | Will you please give me that book? | |
Would |
Quá khứ của will | My dad said that he would give me some toys on my birthday. |
Đòi hỏi, yêu cầu một cách lịch sự | Would you mind closing the door, please? | |
Shall |
Dự đoán |
This time tomorrow I shall be in London. |
Lời đề nghị | Shall we discuss this further with him? | |
Should |
Lời khuyên | You should see the doctor. It’s swollen. |
Dự đoán | The project should be done before May. | |
Đề nghị lịch sự | Should I call her to say sorry? | |
Ought to |
Sự cấm đoán | You ought to say good bye to your parents when you leave. |
Lời khuyên | You ought to sleep early. You look really tired. | |
Needn’t |
Dùng để nói một sự việc không cần thiết | You needn’t give him any advice. He won’t listen. |
2. Quy tắc số 2: Irregular verbs – Động từ bất quy tắc
Irregular Verbs – Động từ bất quy tắc là một trong những điểm ngữ pháp đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và làm chủ môn tiếng Anh. Động từ bất quy tắc chính là những động từ không tuân theo bất kì quy tắc nào khi chia thì quá khức, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành. Trong tiếng Anh có đến hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên, chúng ta chỉ thường xuyên sử dụng hơn 300 trong số 600 động từ bất quy tắc đó thôi.
Vì vậy, hôm nay chúng mình sẽ giúp các bạn tổng hợp một danh sách tập hợp một số động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh nhé.
Động từ có quy tắc là động từ được thêm vào đuôi –ed ở cuối từ
Bare infinitive | Simple past | Past participle |
wash | washed | washed |
walk | walked | walked |
cook | cooked | cooked |
Không giống như động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc không có cấu trúc nhất định được thêm đuôi –ed vào cuối câu.
Sau đây là một số động từ bất quy tắc thường dùng.
Bare infinitive | Simple past | Past participle |
wash | washed | washed |
walk | walked | walked |
cook | cooked | cooked |
Bare infinitive | Simple past | Past participle |
awake | awoke/ awaked | awaken |
arise | arose | arisen |
be | was, were | been |
become | became | become |
begin | began | begun |
bite | bit | bitten |
bet | bet | bet |
break | broke | broken |
build | built | built |
bring | brought | brought |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned |
buy | bought | bought |
come | came | come |
cut | cut | cut |
cost | cost | cost |
choose | chose | chosen |
cook | cook | cook |
catch | caught | caught |
do | did | done |
do | do | do |
deal | dealt | dealt |
draw | drew | drawn |
dream | dreamt, dreamed | dreamt, dreamed |
drink | drank | drunk |
drive | drove | driven |
eat | ate | eaten |
find | found | found |
feel | felt | felt |
feed | fed | fed |
fly | flew | flown |
forgive | forgave | forgiven |
forget | forgot | forgotten |
give | gave | given |
grow | grew | grown |
get | got | got/ gotten |
go | went | gone |
have | had | had |
hit | hit | hit |
hold | held | held |
hear | heard | heard |
hurt | hurt | hurt |
keep | kept | kept |
know | knew | known |
lay | laid | laid |
lie | lay | lain |
lead | led | led |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned |
leave | left | left |
lend | lent | lent |
lose | lost | lost |
let | let | let |
meet | met | met |
mean | meant | meant |
make | made | made |
pay | paid | paid |
put | put | put |
quit | quit | quit |
read | read | read |
ride | rode | ridden |
run | ran | run |
sit | sat | sat |
see | saw | seen |
say | said | said |
shut | shut | shut |
show | showed | showed/ shown |
shoot | shot | shot |
sell | sold | sold |
send | sent | sent |
sing | sang | sung |
sleep | slept | slept |
smell | smelt/ smelled | smelt/ smelled |
speak | spoke | spoken |
spend | spent | spent |
stand | stood | stood |
swear | swore | sworn |
swim | swam | swum |
take | took | taken |
tell | told | told |
teach | taught | taught |
think | thought | thought |
throw | threw | thrown |
understand | understood | understood |
wake | woke/ waked | woke/ waked |
wear | wore | worn |
write | wrote |
written |
———————————————————————-
Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạn:
- Thời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạn
- Tiết kiệm thời gian đi lại
- Tiết kiệm chi phí
- Tự tin nói chuyện với giáo viên
—————————————————————————
Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 1:1 nào: https://goo.gl/LiJWGc
Thông tin liên hệ:
touchskyenglish.com
0901 380 577 – 0901 480 577
touchskyenglish@gmail.com