Preposition – Giới từ, là một phần rất quan trọng và dễ bị nhầm lẫn dù đối với cả người mới bắt đầu học hay dân bản địa, đây là một kiến thức rất rộng và đa dạng, vì vậy hôm nay các bạn hãy cùng Touchsky English tìm hiểu về một số giới từ chỉ nơi chốn / thời gian / mục đích …. và một số mẫu câu ví dụ cơ bản để các bạn có thể nhớ và nắm bắt được chúng nhé!
Vậy giới từ – Preposition là gì ?
Giới từ là một từ liên kết một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ với một phần khác của câu.
Giới từ gây khó khăn và nhầm lẫn cho người học tiếng Anh dù mới bắt đầu hay dân bản địa. Không có quy tắc hay công thức nhất định để chọn giới từ.
Trong giai đoạn bắt đầu học ngôn ngữ, bạn nên cố gắng xác định giới từ khi đọc hoặc nghe bằng tiếng Anh và nhận ra cách sử dụng ngôn ngữ đó.
Các giới từ trong tiếng Anh có thể được phân thành mấy loại sau:
- Giới từ chỉ Thời gian.
Preposition | Usages | Examples |
In | Centuries – Thế kỷ | The event happened in the 20th century.
She was the only writer born in the 19th century. |
Seasons – Mùa | I’m going to France in the winter.
He likes going to the beach in the summer. |
|
Years – năm | He was born in 1990.
This house was built in 2000. |
|
Months – tháng | We’ll take the test in June.
They are going to get married in December. |
|
Parts of day – trong ngày | He usually has a snack in the afternoon.
I get up at 6 am in the morning. |
|
On | Days – ngày | My mom always goes shopping on Mondays.
He doesn’t go to school on Sundays. |
Dates -tháng | Her birthday is on the first of May.
He’s leaving on the fifth of October. |
|
Particular days – một ngày cụ thể | I wish to get a doll on my birthday.
Jim gave his girlfriend a rose on Valentine’s day. |
|
At | Clock time – thời gian theo đồng hồ | My grandpa goes to bed at 9 pm.
My wife starts working at 8am. |
Short and precise times – một khoảng thời gian ngắn và chính xác | at night, at noon, at lunchtime, at sunset
Don’t stay up late at night. See you at lunchtime. |
- Giới từ chỉ Địa điểm/Nơi chốn.
Preposition |
Usages | Examples |
In | Room, town, country – phòng, thị trấn, quốc giá | The baby has gone. She isn’t in the room.
He’s working in New York now. Nina is an American. She was born in America. |
Car, taxi – xe, taxi | There’s a doll in the car.
I’m in the taxi now. I’ll get there in 5 minutes. |
|
Picture – hình ảnh /tranh | Who’s this sexy lady in the picture?
What can you see in the picture? |
|
Book – sách | I saw this writer in the book Harry Potter.
There are lots of lively illustrations in the book. |
|
The World – thế giới | Which is the longest river in the world?
Have a look at 3 best countries in the world. What do you think? |
|
On | Streets – đường phố | My house is on Jackson street.
The kids are playing on the street. |
Islands – hòn đảo | He lives on this island.
There are not many people living on that island. |
|
Surfaces:
table, floor, wall – bề mặt vật thể |
My teacher put the books on the table.
Please put your shoes on the floor. The picture on the wall is fantastic. |
|
A certain side (left, right) – hướng xác định | Max is the tall boy standing on the right.
Human heart is on the left side. |
|
Public transports – phương tiện công cộng | We’re on the bus.
Please switch your phone into airplane mode if you’re on a plane. |
|
TV, radio | I saw her yesterday on TV.
There have been lots of advertisements on radio these days. |
|
At | For events – sự kiện | My grandpa goes to bed at 9 pm.
My wife starts working at 8am. |
Ở một thời gian trong ngày | at night, at noon, at lunchtime, at sunset
Don’t stay up late at night. See you at lunchtime. |
|
Ở một nơi chốn thông thường | I am at school, while my parents are at work.
Jim is watching movie at the cinema. |
|
Behind | ở đằng sau theo phương hướng với người hay vật | There is a big box behind the car.
Can you see the street behind the building? |
In front of | Trái nghĩa với behind | The rabbit is in front of the tree.
The girl is standing in front of the mirror. |
Under | Ở bên dưới bề mặt vật thể / được bao bọc | The board is below the picture.
Jimmy has a scar below his right eye. |
Above | Ở mức cao hơn người hơn vật | The plane is flying above the tree.
Please turn on the projector above your head. |
Across | Một hướng cắt ngang hướng cửa người/ vật thể khác | The duck is swimming across the lake.
The boy helped his grandma walk across the crowded street. |
Into | Ở bên trong vật thể |
Throw the trash into the dustbin please. I can’t go into the water since it’s too cold. |
Ngoài ra còn một số giới từ khác để dùng cho những mục đích khác nhau như:
Giới từ chỉ Lý do, nguyên nhân
at
for from of |
on over through with |
Giới từ chỉ Mục đích
after
at for |
on
to |
Giới từ thường
after against among between |
by
for from of |
on
to with |
Bạn hãy cố gắng nắm bắt những giới từ cơ bản này và học cách sử dụng chúng trong câu qua thành ngữ hoặc bằng cách đọc sách, xem tivi, đọc báo …. Để củng cố thêm thư viện giới từ của chính mình.
———————————————————————
Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạn:
- Thời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạn
- Tiết kiệm thời gian đi lại
- Tiết kiệm chi phí
- Tự tin nói chuyện với giáo viên
———————————————————————
Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 1:1 nào: https://goo.gl/LiJWGc
Thông tin liên hệ:
touchskyenglish.com
0901 380 577 – 0901 480 577
touchskyenglish@gmail.com